CÔNG TRÌNH NCKH CỦA CÁN BỘ GIẢNG VIÊN KHOA QUỐC TẾ HỌC NĂM HỌC 2018-2019

Đề tài Nghiên cứu khoa học 

 02 đề tài khoa học công nghệgồm 01 đề tài cấp ĐHĐN được cấp  số “B” (Phan Thị Yến 01 đề tài cấp trường (Lê Nguyễn Hải Vân). 

Công bố các công trình Khoa học toàn Khoa đã công bố được 19 bài báo/tham luậnCụ thể như sau 

Lưu Quý KhươngTrần Thị Minh Giang (2018), “Pragmatic features of the structure “I + cognitive non-factive verb and epistemic adverb collocations”, Tạp chí Nghiên cứu nước ngoài, ISSN: 2525-2445, Vol.34-No.4, trang 59-71. (published 02.8.2019). 
Luu Quy Khuong, Ly Ngoc Toan (2018), “The Lexicalization Patterns of Manner Motion Events in Vietnamese”, English Linguistics Research, E-ISSN 1927-6036, Vol. 7, No. 4, p. 1-14. (doi:10.5430/elr.v7n4p1). ONLINE Published: November 21, 2018. 
Lưu Quý KhươngNgô Thị Hiền Trang (2018), “A Review on Grammar Teaching of English Textbook Entitled “Skillful: Listening and Speaking, Student’s Book Pack 2” By David Bohlke and Robyn Lockwood”, Social Science and Humanities Journal, ISSN: 2456-2653, vol-2, issue-12, 764-775.( http://sshj.in/index.php/sshj)(pulshed) (published 26.12.2019) 
Luu Quy Khuong; Phan Thi Hong Van (2018), “Negative politeness strategies used by MCs in “The Late show with David Letterman” and “The Guests of VTV3”, Tạp chí Khoa học & Công nghệ Đại học Đà Nẵng, ISSN: 1859-1531, p. 41-45. 
Luu Quy Khuong, Doan Phan Anh Truc (2019), “Chafe’s Semantic Structure Processes Versus Halliday’s Systemic Functional Grammar Processes”, International Journal of Systemic Functional Linguistics, E-ISSN 2614-4255, 2 (1), p. 24-32.. (DOI: http://dx.doi.org/10.22225/ijsfl.2.1.1075.24-32 
Lưu Quý KhươngNguyễn Thiện Chân (2019), “Kim Cang năng đoạn phiền não cho tâm an, thế giới an”, Tuyển tập các bài nghiên cứu Hội thảo quốc tế ‘Lãnh đạo chánh niệm & hòa bình’ nhân đại lễ Phật đản Vesak Liên hợp quốc 2019, ISBN 978-604-61-6270-4, trang 113-124. 
Lưu Qúy KhươngNguyễn  Đoan PhươngLưu Ngọc Bảo Trang, Nguyễn Thị Minh Trang (2019), “Nghiên cứu việc học tiếng Anh qua bài hát của học sinh trường THPT Chuyên Lê Qúy ĐônĐà Nẵng”, Kỉ yếu Ngữ học toàn quốc 2019: Ngôn ngữ Việt Nam trong bối cảnh giao lưuhội nhập  phát triểnISBN: 978-604-88-7739-2, Tập 1trang 782-795. 
Lưu Qúy KhươngPhạm Đăng  DiệpĐỗ Thị Trường Linh, Trương Tố Nhi (2019), “Nâng cao  năng nói tiếng Anh của sinh viên chất lượng cao ngành Quốc tế họcTrường Đại hộc Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng để đáp ứng chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo”, Kỉ yếu Ngữ học toàn quốc 2019: Ngôn ngữ Việt Nam trong bối cảnh giao lưuhội nhập  phát triểnISBN: 978-604-88-7739-2, Tập 1trang 796-807. 
Lê Thị Phương Loan(2019)Sự điều chỉnh chính sách đối ngoại với châu Mỹ Latinh của chính quyền tổng thống Obama. Kỷ yếu Hội thảo khoa học quốc gia “Nghiên cứu  giảng dạy ngoại ngữngôn ngữ & Quốc tế học tại Việt Nam năm 2019, NXB ĐHQGHN. ISBN 978-604-9805-71-4, tr.281-291. 
Lê Thị Phương Loan,  Thị Giang (2019), Japan’s growing soft power in its relations with ASEAN in period 2005-2017. The 5th international conference on Language, Society and Culture in Asian contexts (LSCAC). ISBN 9786024622480, năm 2019, tr.321-333. 
Trần Thị Ngọc Hoa (2019)Hợp tác ASEAN Hàn Quốc trong “chính sách Phương nam mới” của Hàn Quốc – Một số triển vọng cho quan hệ Việt Nam-Hàn QuốcKỷ yếu Hội thảo khoa học Quốc gia 2019: Nghiên cứu giảng dạy Ngoại ngữNgôn ngữQuốc tế học tại Việt Nam, tr. 220-229. ISBN: 978-604-9805-71-4 

Trần Thị Ngọc Hoa, (2019),  South Korea’s Economic cooperation with Cambodia, Laos, Myanmar and Vietnam, Opportunities and Challenges for Vietnam; International Conference on Language, Society and Culture in Asian Context 2018. ISBN: 978 602 162 2480  

Nguyễn  Huyền Dung (2019)Tứ giác kim cương (Mỹ – Nhật – Ấn – Úc) ở Ấn Độ – Thái Bình Dương hội  Thách thức – Hội thảo Khoa học quốc gia Nghiên cứu  giảng dạy ngoại ngữngôn ngữ & quốc tế học tại Việt Nam, 04/2019, ISBN: 978-604-9805-71-4. 

Nguyễn  Huyền Dung (2019), Tourism cooperation in Indochina region – One destination, Three countries: Potentials, Chances and Challenges. Case study: Vietnam – Laos – Cambodia – The 5th International Conference on Language, Society and Culture in Asian Contexts, 05/2019, ISBN: 978-602-462-248-0. 

  1. Nguyễn Võ Huyền Dung (2019)Vị trí của Nhật Bản trong chiến lược Ấn Độ Dương – Thái Bình Dương tự do rộng mở của Mỹ – Tạp chí Nghiên cứu Đông Bắc Á, Số 5 (219), 05/2019, ISSN: 0868-3646. 
Lê Nguyễn Hải Vân (2019), Khái niệm “Ấn Độ” từ góc nhìn khu vực học văn hóa – nhân văn, Tạp chí Khoa học Đại học Sài Gòn, số 61, 1/2019, ISSN: 1859-320 

Lê Nguyễn Hải Vân  (2019), Chính sách ngoại giao Phật giáo của Ấn Độ – Lợi thế và thách thức, Kỷ yếu Hội thảo Khoa học Quốc gia về Nghiên cứu và giảng dạy ngoại ngữ, ngôn ngữ và quốc tế học tại Việt Nam, 4/2019, ISBN: 978-604-9805-71-4 

Lê Nguyễn Hải Vân (2019), Hindu Nationalism and Buddhist Diplomacy – The Contradictory National Identity of India under Prime Minister Narendra Modi and Its Impacts on Regional Relations, 5th International Conference on Language, Society, and Culture in Asian Contexts Proceedings, 2019, ISBN: 978-602-162- 248-0. 

Phan Thị Yến, Phạm Thị Tố Như, Competency of students graduating from Department of English and Departrment of International Studies, University of Foreign Languages Studies, the University of Danang, Vietnam. Volume: 1 Issues: 3 [September, 2018] pp.48-59] International Journal of Humanities, Philosophy and Language eISSN: 2600-8270 Journal website: www.ijhpl.com 

Phan Thị Yến, Đinh Thị Kim Thoa, Mô hình đánh giá năng lực đầu ra của sinh viên tốt nghiệp ngành Quốc tế học tại Việt Nam. Tạp chí Giáo dục, Số 436 (Kì 2-8/2018), Trang 21-28. 

阮氏玉英Nguyen, Thi Ngoc-Anh從制度取向看臺灣人力資源政策之規劃:南向政策下「台灣新住民之子」之培育方案面臨的挑戰 (From the perspective of Taiwan’ human resources policy review: Challenges in the education of New Southbound Policy faced by New Taiwanese’s children.發展與前瞻學報Journal  of Development and Prospect(ISSN 2518-4377, DOI 10.6737/JDP, Pages 1-18, No 22,  12.2018) 

Hồ Vũ Khuê Ngọc (2018), Giáo dục đại chọ “Xuyên biên giới”: Trường hợp của Australia, Singapore và gợi ý cho Việt Nam, Tạp chí Khoa học Công nghệ Việt Nam, ISSN: 1859-4794, Số 1+2 năm 2019 (718-719). 

Viết giáo trình, tài liệu tham khảo  

Nghiệm thu 03 giáo trình, trong đó 1 đã được xuất bản.