CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC CỦA GIẢNG VIÊN KHOA QUỐC TẾ HỌC NĂM HỌC 2016-2017

1. Đại từ xưng hô trong “Lục Vân Tiên” của Nguyễn Đình Chiểu. Tạp chí Khoa học & Công nghệ Đại học Đà Nẵng, số: 8(105)2016, trang 43-46. Tác giả: Lưu Qúy Khương và Lưu Văn Din.
2. An investigation into conceptual metaphor of “moon” and “trăng” in English and Vietnamese in the 19th and 20th poetry. Tạp chí Khoa học & Công nghệ Đại học Đà Nẵng, số: 10(107)2016, trang 19-23. Tác giả: Lưu Qúy Khương và Nguyễn Võ Thị Thu Hiền.
3. An investigation into semantic features of wishing verbs in English and Vietnamese. Tạp chí Khoa học & Công nghệ Đại học Đà Nẵng, số 12(109)2016, trang 85-90. Tác giả: Lưu Qúy Khương và Ngô Thị Trúc Mai.
4. Chiến lược xin lỗi và hồi đáp trong tiếng Anh xét trên bình diện giới. Tạp chí Ngôn ngữ & Đời sống, số11(253)2016; trang: 24 – 28. Tác giả: Lưu Qúy Khương và Ngô Thị Hiền Trang.
5. Nghiên cứu đặc trưng ngữ  nghĩa của một số  biểu thức hoán dụ chỉ cơ thể người trong tác phẩm “For Whom the Bell Tolls” của Ernest Hemingway” và bản dịch tiếng Việt “Chuông nguyện hồn ai” của Nguyễn Vĩnh và Hồ Thế Tần. Tạp chí Khoa học & Công nghệ Đại học Đà Nẵng, số 4. Tác giả: Lưu Qúy Khương và Nguyễn Mai Sương.
6. Orientation to Improving Content and Form of Sport and Exercise for Secondary School Pupils in Central Highlands Vietnam. Entire Research. Vol. 9 (1), 75:86, ISSN 0975-5020. Tác giả: Lê Thị Phương Loan, Trần Hữu Hùng và Nguyễn Xuân Hiền.
7. Một số giải pháp nhằm áp dụng chương trình mô phỏng cuộc họp Liên Hợp Quốc cho sinh viên khoa Quốc tế học, trường ĐHNN – ĐHĐN. Tạp chí Khoa học & Công nghệ Đại học Đà Nẵng, số (4) 2017. Tác giả: Lê Thị Phương Loan và Võ Thị Giang.
8. The Relationship Between Anxiety and Sporting Achievements of Students at Danang University. International Journal of Health, Physical Education and Computer Science in Sports, (2016) Vol 24 (1), 25:30, ISSN 2131-3265. Tác giả: Lê Thị Phương Loan, Nguyễn Xuân Hiền và Nguyễn Hằng Phương.
9. Applying the method of Service Learning at Nguyen Hien Dinh Tuong Theatre, Danang. Tạp chí Khoa học & Công nghệ Đại học Đà Nẵng, số 6(115). Tác giả: Lê Thị Kim Oanh.
10. Preserving the cultural values of Hai Chau Village Communal House Festival in the development of Da Nang City. Tạp chí Khoa học & Công nghệ Đại học Đà Nẵng, số 6(115). Tác giả: Lê Thị Kim Oanh và Nguyễn Văn Khuê.
11. Gắn kết giáo dục đại học với cộng đồng văn hóa địa phương thông qua phương pháp học tập phục vụ cộng đồng. Tạp chí Khoa học & Giáo dục Đại học Sư phạm, số 23(02)/2017. Tác giả: Lê Thị Kim Oanh.
12. Những yêu cầu về việc xây dựng và giải quyết các tình huống pháp luật của học phần Tư pháp quốc tế. Tạp chí Khoa học & Công nghệ Đại học Đà Nẵng, số 8(105).  Tác giả: Trần Thị Ngọc Sương.
13. Một số nhân tố chính thúc đẩy sự phát triển quan hệ Việt Nam – Hoa Kỳ dưới chính quyền Tổng thống B. Obama giai đoạn 2009-2016. Tạp chí Khoa học & Công nghệ Đại học Đà Nẵng, số 8(105). Tác giả: Trần Thị Thu.
14. Using open innovation model to enhance knowledge sharing in Vietnam University. Journal of Administrative and Business Studies, 2(5): 241-247. Tác giả: Tăng Duệ Âu.
15. A primary research on Open Innovation activities of SMEs in Vietnam. Tạp chí Khoa học & Công nghệ Đại học Đà Nẵng, 12(109) 2016: 50-54. Tác giả: Tăng Duệ Âu.
16. Open innovation and reverse knowledge sharing in SMEs: The case of an emerging economy. Paper session presented at the 14th International Conference on Social Science and Humanities, Nayang Technological University, Nanyang Executive Centre, Singapore, Singapore. Tác giả: Tăng Duệ Âu.
17. Mô hình đảm bảo chất lượng giáo dục AUN và mối quan hệ với mô hình đảm bảo chất lượng trong các cơ sở giáo dục đại học tại Việt Nam. Tạp chí Giáo dục, số 400, trang 20-24. Tác giả: Phan Thị Yến.