Danh sách tên đề tài NCKH do sinh viên thực hiện năm học 2017-2018
DANH SÁCH TỔNG HỢP ĐỀ TÀI | |||||
KHOA QUỐC TẾ HỌC | |||||
STT | Nhóm NDNC | Đề tài | Tên SVTH | Đơn vị | Tên GVHD |
1 | Ngôn ngữ | Ảnh hưởng của ngôn ngữ @ lên tiếng mẹ đẻ đối với sinh viên trường Đại học Ngoại Ngữ – Đại học Đà Nẵng | Nguyễn Ngô Huyền Phương | 16CNQTHCLC01 | PGS.TS Lưu Quý Khương |
2 | Dịch thuật | ||||
3 | Giáo học pháp | Nghiên cứu thực trạng học môn nghe ở trường của sinh viên năm 1 khoa Quốc tế học trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng hiện nay | Hoàng Thị Thêm | 18CNQTH01 | ThS. Lê Thị Phương Loan |
Những khó khăn của sinh viên Lào học tiếng Việt chuyên ngành tại Đại học Đà Nẵng | Bounlerd Meksavanh Tongsyvang Bee | 16CNQTH01, 17CNQTH02 | ThS. Trần Thị Ngọc Hoa | ||
4 | Văn hóa và liên văn hóa | Sự trỗi dậy của chủ nghĩa dân tộc Hindu tại Ấn Độ trong giai đoạn 2014-2018 | Nguyễn Huyền Thanh | 15CNĐPH01 | ThS. Lê Nguyễn Hải Vân |
Xây dựng văn hóa đọc cho sinh viên năm nhất Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng | Nguyễn Thị Ngọc Huyền | 16CNQTH03 | ThS. Đỗ Khánh Y Thư | ||
Nguyễn Thiện Lâm | |||||
Tri thức bản địa trong ứng xử với biển của cư dân làng chài Tam Thanh – Quảng Nam | Tưởng Thị Thanh Tâm | 17CNQTH02 | ThS. Đỗ Khánh Y Thư | ||
Nguyễn Thị Thúy Quỳnh | |||||
Ảnh hưởng của Làn sóng Kpop đến thói quen nghe nhạc của sinh viên trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng hiện nay | Huỳnh Thị Thanh Diệu | 15CNQTH01-15CNQTH01-16CNQTH01 | Th.S Trần Thị Ngọc Hoa | ||
Nguyễn Thị Thanh Tâm | |||||
Trần Thị Ly | |||||
5 | Các vấn đề kinh tế xã hội | Nghiên cứu hội chứng “zombie học đường” ở sinh viên Khoa Quốc tế học, trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Đà Nẵng | Trần Thị Nhân Duyên | 18CNQTHCLC01 | Ths. Nguyễn Võ Huyền Dung |
Kinh nghiệm phát triển du lịch bền vững của Nhật Bản và đề xuất đối với Việt Nam | Trần Bảo Ngọc | 15CNĐPH02 | ThS. Võ Nguyễn Huyền Dung | ||
Thành tựu của chính sách Abenomics đối với nền kinh tế Nhật Bản giai đoạn 2012-2018 | Đỗ Thị Trường Linh | 15CNQTHCLC01 | Th.S Nguyễn Võ Huyền Dung | ||
Mô hình “Phát triển xanh” của Singapore- Bài học kinh nghiệm phát triển du lịch bền vững cho du lịch thành phố Đà Nẵng | Võ Hường Vy | 15CNQTHCLC01 | Th.S Trần Thị Ngọc Hoa | ||
Tìm hiểu nhận thức và thái độ của sinh viên Khoa Quốc tế học Trường đại học Ngoại ngữ – ĐHĐN về vấn đề hôn nhân đồng tính hiện nay | Lê Thị Nhàn | 17CNQTH03 | ThS. Nguyễn Ngọc Anh | ||
6 | Các vấn đề khác | Quan hệ Nhật Bản – ASEAN trên lĩnh vực chính trị – an ninh giai đoạn 2012 – 2018 | Phan Ngọc Đỗ Quyên | 15CNQTH03 | Ths. Nguyễn Võ Huyền Dung |
Nhận thức và thực hành kỹ năng mềm của sinh viên năm thứ 2 và năm thứ 3 ngành Quốc tế học tại Khoa Quốc tế học Trường Đại học Ngoại ngữ- Đại học Đà Nẵng | Võ Hoàng Mỹ Linh | 16CNQTH02 | PGS.TS Lưu Quý Khương | ||
Định hướng nghề nghiệp của sinh viên năm 3 khoa Quốc tế học | Nguyễn Thị Ngọc Trang | 18CNQTH02 | ThS. Lê Thị Phương Loan | ||
Sự điều chỉnh chính sách an ninh – đối ngoại của Mỹ đối với Trung Quốc dưới chính quyền Tổng thống Donald Trump: nguyên nhân và tác động quốc tế | Đỗ Nữ Ngọc Huyền | 15CNQTHCLC01 | ThS. Trần Thị Thu | ||
Vai trò của K-pop và K-Drama trong chính sách ngoại giao văn hóa của Hàn Quốc | Nguyễn Xuân Trúc | 15CNQTHCLC01 | ThS. Trần Thị Ngọc Hoa | ||
Diễn biến tích cực trên bán đảo Triều Tiên: Nguyên nhân và triển vọng | Trương Văn Lộc, Phạm Thị Hoàng Anh | 15CNQTH03 | ThS. Trần Thị Thu | ||
Tác động của chính sách ngoại giao văn hóa Trung Quốc đến Việt Nam từ năm 2012 đến nay | Nguyễn Thị Lệ | 15CNQTH01 | ThS. Nguyễn Ngọc Anh | ||
Trần Thị Anh Thư | |||||
Nguyễn Thị Cẩm Nhung | |||||
Tác động của chiến lược an ninh hàng hải của Trung Quốc đối với Việt Nam giai đoạn 2012-2017 | Phạm Lê Hồng Hạnh | 15CNQTHCLC01 | Th.S Nguyễn Ngọc Anh |