THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2018
Ký hiệu trường: DDF
Cơ sở 1: 131 Lương Nhữ Hộc, P. Khuê Trung, Q. Cẩm Lệ, Tp. Đà Nẵng
Cơ sở 2: 41 Lê Duẩn, P. Hải Châu 1, Q. Hải Châu, Tp. Đà Nẵng
Điện thoại: 0236.3699324/0236.3699335
Website: http://ufl.udn.vn
Trang Facebook tư vấn tuyển sinh: Facebook.com/DHNN.tuvantuyensinh
Năm 2018, tổng chỉ tiêu tuyển sinh đại học dự kiến của trường là 1500 trong đó có 420 chỉ tiêu cho chương trình đào tạo chất lượng cao và 140 chỉ tiêu cho các ngành sư phạm (sinh viên không phải đóng học phí), cụ thể như sau:
TT
Tên ngành tuyển sinh
Mã ĐKXT
Chỉ tiêu dự kiến
Tổ hợp
xét tuyển
xét tuyển
Mã tổ hợp
Điểm chuẩn giữa các tổ hợp
1
Sư phạm tiếng Anh
7140231
84
1. Toán + Văn + Anh*2
1. D01
* Sư phạm tiếng Anh
56
* Sư phạm tiếng Anh Tiểu học
28
2
Sư phạm tiếng Pháp
7140233
28
1. Toán + Văn + Anh*2
2. Toán + Văn + Pháp*2
3. Toán + Khoa học xã hội + Anh*2
4. Văn + Khoa học xã hội + Anh*2
2. Toán + Văn + Pháp*2
3. Toán + Khoa học xã hội + Anh*2
4. Văn + Khoa học xã hội + Anh*2
1. D01
2. D03
3. D96
4. D78
Tổ hợp 2 thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại (sau khi nhân hệ số 2 môn Ngoại ngữ)
3
Sư phạm tiếng Trung Quốc
7140234
28
1. Toán + Văn + Anh*2
2. Toán + Văn + Trung*2
3. Toán + Khoa học xã hội + Anh*2
4. Văn + Khoa học xã hội + Anh*2
2. Toán + Văn + Trung*2
3. Toán + Khoa học xã hội + Anh*2
4. Văn + Khoa học xã hội + Anh*2
1. D01
2. D04
3. D96
4. D78
Tổ hợp 2 thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại (sau khi nhân hệ số 2 môn Ngoại ngữ)
4
Ngôn ngữ Anh
7220201
410
1. Toán + Văn + Anh*2
1. D01
* Tiếng Anh
270
* Tiếng Anh Thương mại
70
* Tiếng Anh Du lịch
70
5
Ngôn ngữ Nga
7220202
56
1. Toán + Văn + Anh*2
2. Toán + Văn + Nga*2
3. Toán + Khoa học xã hội + Anh*2
4. Văn + Khoa học xã hội + Anh*2
2. Toán + Văn + Nga*2
3. Toán + Khoa học xã hội + Anh*2
4. Văn + Khoa học xã hội + Anh*2
1. D01
2. D02
3. D96
4. D78
Tổ hợp 2 thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại (sau khi nhân hệ số 2 môn Ngoại ngữ)
* Tiếng Nga
28
* Tiếng Nga Du lịch
28
6
Ngôn ngữ Pháp
7220203
60
1. Toán + Văn + Anh*2
2. Toán + Văn + Pháp*2
3. Toán + Khoa học xã hội + Anh*2
4. Văn + Khoa học xã hội + Anh*2
2. Toán + Văn + Pháp*2
3. Toán + Khoa học xã hội + Anh*2
4. Văn + Khoa học xã hội + Anh*2
1. D01
2. D03
3. D96
4. D78
Tổ hợp 2 thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại (sau khi nhân hệ số 2 môn Ngoại ngữ)
* Tiếng Pháp
30
* Tiếng Pháp Du lịch
30
7
Ngôn ngữ Trung Quốc
7220204
105
1. Toán + Văn + Anh*2
2. Toán + Văn + Trung*2
3. Văn + Khoa học xã hội + Trung*2
4. Văn + Khoa học xã hội + Anh*2
2. Toán + Văn + Trung*2
3. Văn + Khoa học xã hội + Trung*2
4. Văn + Khoa học xã hội + Anh*2
1. D01
2. D04
3. D83
4. D78
Tổ hợp 2,3 thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại (sau khi nhân hệ số 2 môn Ngoại ngữ)
* Tiếng Trung
35
* Tiếng Trung Thương mại
35
* Tiếng Trung Du lịch
35
8
Ngôn ngữ Nhật
7220209
70
1. Toán + Văn + Anh*2
2. Toán + Văn + Nhật*2
2. Toán + Văn + Nhật*2
1. D01
2. D06
Tổ hợp 2 thấp hơn 0,5 so với tổ hợp 1 (sau khi nhân hệ số 2 môn Ngoại ngữ)
9
Ngôn ngữ Hàn Quốc
7220210
70
1. Toán + Văn + Anh*2
2. Toán + Khoa học xã hội + Anh*2
3. Văn + Khoa học xã hội + Anh*2
2. Toán + Khoa học xã hội + Anh*2
3. Văn + Khoa học xã hội + Anh*2
1. D01
2. D96
3. D78
Bằng nhau
10
Ngôn ngữ Thái Lan
7220214
25
1. Toán + Văn + Anh*2
2. Văn + Địa lý + Anh*2
3. Toán + Khoa học xã hội + Anh*2
4. Văn + Khoa học xã hội + Anh*2
2. Văn + Địa lý + Anh*2
3. Toán + Khoa học xã hội + Anh*2
4. Văn + Khoa học xã hội + Anh*2
1. D01
2. D15
3. D96
4. D78
Bằng nhau
11
Quốc tế học
7310601
80
1. Toán + Văn + Anh*2
2. Toán + Lịch sử + Anh*2
3. Toán + Khoa học xã hội + Anh*2
4. Văn + Khoa học xã hội + Anh*2
2. Toán + Lịch sử + Anh*2
3. Toán + Khoa học xã hội + Anh*2
4. Văn + Khoa học xã hội + Anh*2
1. D01
2. D09
3. D96
4. D78
Bằng nhau
12
Đông Phương học
7310608
64
1. Toán + Văn + Anh*2
2. Toán + Văn + Nhật*2
3. Toán + Khoa học xã hội + Anh*2
4. Văn + Khoa học xã hội + Anh*2
2. Toán + Văn + Nhật*2
3. Toán + Khoa học xã hội + Anh*2
4. Văn + Khoa học xã hội + Anh*2
1. D01
2. D06
3. D96
4. D78
Bằng nhau
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO
13
Ngôn ngữ Anh CLC
7220201CLC
300
1. Toán + Văn + Anh*2
1. D01
* Tiếng Anh
180
* Tiếng Anh Thương mại
120
14
Ngôn ngữ Trung Quốc CLC
* Tiếng Trung
7220204CLC
30
1. Toán + Văn + Anh*2
2. Toán + Văn + Trung*2
3. Văn + Khoa học xã hội + Trung*2
4. Văn + Khoa học xã hội + Anh*2
2. Toán + Văn + Trung*2
3. Văn + Khoa học xã hội + Trung*2
4. Văn + Khoa học xã hội + Anh*2
1. D01
2. D04
3. D83
4. D78
Tổ hợp 2,3 thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại (sau khi nhân hệ số 2 môn Ngoại ngữ)
15
Ngôn ngữ Nhật CLC
7220209CLC
30
1. Toán + Văn + Anh*2
2. Toán + Văn + Nhật*2
2. Toán + Văn + Nhật*2
1. D01
2. D06
Tổ hợp 2 thấp hơn 0,5 so với tổ hợp 1 (sau khi nhân hệ số 2 môn Ngoại ngữ)
16
Ngôn ngữ Hàn Quốc CLC
7220210CLC
30
1. Toán + Văn + Anh*2
2. Toán + Khoa học xã hội + Anh*2
3. Văn + Khoa học xã hội + Anh*2
2. Toán + Khoa học xã hội + Anh*2
3. Văn + Khoa học xã hội + Anh*2
1. D01
2. D96
3. D78
Bằng nhau
17
Quốc tế học CLC
7310601CLC
30
1. Toán + Văn + Anh*2
2. Toán + Lịch sử + Anh*2
3. Toán + Khoa học xã hội + Anh*2
4. Văn + Khoa học xã hội + Anh*2
2. Toán + Lịch sử + Anh*2
3. Toán + Khoa học xã hội + Anh*2
4. Văn + Khoa học xã hội + Anh*2
1. D01
2. D09
3. D96
4. D78
Bằng nhau
– Tên các chuyên ngành được đánh dấu (*) và in nghiêng.
– Sau khi trúng tuyển vào ngành, trường sẽ xét chọn vào chuyên ngành theo nguyện vọng đăng ký khi nhập học. Tiêu chí xét vào chuyên ngành là điểm trúng tuyển vào ngành theo thứ tự ưu tiên từ cao đến thấp.